Có 1 kết quả:
侵犯 xâm phạm
Từ điển phổ thông
xâm phạm, vi phạm
Từ điển trích dẫn
1. Lấn chiếm đất đai hoặc quyền lợi của người khác. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?” 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn tới mà cắt xén bớt đất đai hoặc quyền lợi của người khác. Thơ Lí Thường Kiệt: » Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm « ( tại sao bọn giặc lại tới lấn đất ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0